PHẠM VI KIỂM ĐỊNH
PHƯƠNG TIỆN ĐO CỦA TRUNG TÂM
KỸ THUẬT ĐO
LƯỜNG THỬ NGHIỆM TRỰC THUỘC CHI CỤC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG TỈNH QUẢNG B̀NH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1767 /QĐ-TĐC ngày 14 tháng 10 năm
2011
của Tổng cục trưởng Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Tên
phương tiện đo |
Phạm
vi đo |
Cấp/độ
chính xác |
Chế
độ kiểm
định |
1 |
Taximet |
Quăng đường |
2% |
Ban đầu, định kỳ, bất thường |
Thời gian chờ |
0,2% |
|||
2 |
Cân kỹ thuật |
đến 30 kg |
2 |
|
3 |
Cân bàn |
đến 5 t |
3 |
|
4 |
Cân đĩa |
đến 60 kg |
3 |
|
5 |
Cân đồng
hồ ḷ xo |
đến 200 kg |
4 |
|
6 |
Cân treo |
đến 200 kg |
4 |
|
7 |
Cân ô tô |
đến 100 t |
3 |
|
8 |
Quả cân |
đến 500 g |
F2 |
|
đến 20 kg |
đến M1 |
|||
9 |
Phương tiện
đo dung tích thông dụng: -Ca đong -B́nh đong |
đến 20 L |
0,5 % |
|
10 |
Bể đong cố
định kiểu trụ đứng |
Trên 100m3 đến 500m3 |
0,5 % |
|
11 |
Bể đong cố
định kiểu nằm ngang |
đến 100 m3 |
0,5 % |
|
12 |
Xi téc ô tô |
đến 10 m3 |
0,5 % |
|
13 |
Cột đo xăng
dầu |
Q đến 120 L/min |
0,5 % |
|
14 |
Áp kế kiểu ḷ
xo |
(0 ÷ 700) bar |
đến 1% |
|
15 |
Huyết áp kế |
đến 300 mmHg |
đến ± 3mmHg |
|
16 |
Nhiệt kế
thuỷ tinh chất lỏng ( nhúng một phần) |
(35 ÷ 250) 0C |
± 0,3 0C |
|
17 |
Phương tiện
đo điện tim |
(0,01 ÷ 999) Hz (0,01 ÷ 9) mV |
± 5% |
|
18 |
Công tơ
điện xoay chiều kiều cảm ứng 1 pha, 3 pha |
U đến 300V/pha I đến 100A/pha |
đến 1 |
|
19 |
Phương tiện
đo điện trở cách điện |
(104 ÷ 1017) Ω |
đến ± 1% |
|
20 |
Phương tiện
đo điện trở tiếp đất |
(10-4 ÷ 104) Ω |
đến ± 1% |
TT |
Tên đại
lượng đo hoặc phương tiện đo được
hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
Phương
pháp hiệu
chuẩn |
Nhiệt độ |
|||
1 |
Nhiệt
kế thuỷ tinh-thuỷ ngân chất lỏng (nhúng 1
phần) |
(35 ¸ 100) 0C |
ĐLVN
137 : 2004 |
2 |
Nhiệt
kế chỉ thị hiện số và tương tự |
(200 ¸ 1100) 0C |
ĐLVN
138 : 2004 |
3 |
Thiết
bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và
tương tự |
(200 ¸ 2000) 0C |
ĐLVN
160 : 2005 |
Lực |
|||
1 |
Máy thử độ bền kéo nén |
(30÷300) kN |
ĐLVN
109 : 2002 |
Khối lượng |
|||
1 |
Cân cấp chính xác 1, 2 |
Đến 500 g |
QB/HC/01 :
2012 |
2 |
Cân cấp chính xác 3 |
Đến 300 kg |
QB/HC/02 :
2012 |